14/6 âm là ngày bao nhiêu dương 2022

Theo Bộ Lao động, thương binh và xã hội (LĐ-TB&XH), lịch nghỉ Tết Nguyên đán 2022 gồm 1 ngày trước Tết, 4 ngày sau Tết và 4 ngày nghỉ cuối tuần (thứ bảy, chủ nhật) của tuần trước và sau Tết. Tổng cộng là 9 ngày nghỉ.

Cụ thể, người lao động là công chức, viên chức nghỉ 5 ngày Tết liên tục từ thứ hai (31-1-2022) đến hết thứ sáu (4-2-2022), tức là ngày 29 tháng Chạp năm Tân Sửu đến hết mùng 4 tháng Giêng năm Nhâm Dần. Bộ LĐ-TB&XH lý giải việc bố trí như trên đảm bảo hài hòa nghỉ trước và sau Tết.

Dịp Tết Nguyên đán 2022, người sử dụng lao động lựa chọn 1 ngày trước Tết và 4 ngày đầu sau Tết hoặc 2 ngày trước Tết và 3 ngày đầu sau Tết. Phương án nghỉ Tết Nguyên đán phải thông báo cho người lao động trước khi thực hiện ít nhất 30 ngày.

Bộ LĐ-TB&XH khuyến khích doanh nghiệp áp dụng thời gian nghỉ Tết Nguyên đán 2022 cho công nhân, nhân viên như phương án nghỉ của công chức, viên chức.

Trên đây là thông tin về Tết Âm lịch năm 2022 vào ngày nào? Tết Nguyên đán năm 2022 vào ngày mấy dương lịch? Lịch nghỉ Tết Âm lịch năm 2022. Hi vọng thông tin trong bài viết sẽ giúp ích cho bạn.

Bước 1Tránh các ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trênBước 2Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).Bước 3Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.Bước 4Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.Bước 5Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo) để khởi sự.

Giờ Hoàng đạo

Giáp Dần (3h-5h): Tư MệnhBính Thìn (7h-9h): Thanh LongĐinh Tị (9h-11h): Minh ĐườngCanh Thân (15h-17h): Kim QuỹTân Dậu (17h-19h): Bảo QuangQuý Hợi (21h-23h): Ngọc Đường

Giờ Hắc đạo

Nhâm Tý (23h-1h): Thiên LaoQuý Sửu (1h-3h): Nguyên VũẤt Mão (5h-7h): Câu TrậnMậu Ngọ (11h-13h): Thiên HìnhKỷ Mùi (13h-15h): Chu TướcNhâm Tuất (19h-21h): Bạch Hổ

Ngũ hành

Ngũ hành niên mệnh: Bình Địa Mộc

Ngày: Mậu Tuất; tức Can Chi tương đồng (Thổ), là ngày cát.

Nạp âm: Bình Địa Mộc kị tuổi: Nhâm Thìn, Giáp Ngọ.

Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân, Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.

Ngày Tuất lục hợp Mão, tam hợp Dần và Ngọ thành Hỏa cục. Xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn. Tam Sát kị mệnh tuổi Hợi, Mão, Mùi.

Xem ngày tốt xấu theo trực

Định (Tốt về cầu tài, ký hợp đồng, yến tiệc. Tránh kiện tụng, tranh chấp, chữa bệnh.)

Tuổi xung khắc

Xung ngày: Canh Thìn, Bính Thìn
Xung tháng: Mậu Tý, Canh Tý

Sao tốt

Nguyệt Ân: Tốt mọi việc

Nguyệt giải: Tốt mọi việc

Phổ hộ (Hội hộ): Tốt mọi việc, cưới hỏi; xuất hành

Tam Hợp: Tốt mọi việc

Sao xấu

Đại Hao (Tử Khí, Quan Phú): Xấu mọi việc

Quỷ khốc: Xấu với tế tự; an táng

Xem âm lịch ngày hôm nay,

Âm lịch hôm nay, Lịch Vạn Niên 2023

Hướng xuất hành

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Bắc

Ngày tốt theo Nhị thập bát tú

Sao: Thất
Ngũ hành: Hỏa
Động vật: Trư (con heo)

THẤT HỎA TRƯ: Cảnh Thuần: tốt

 

(Kiết Tú) Tướng tinh con heo, chủ trị ngày thứ 3.

 

- Nên làm: Khởi công trăm việc đều tốt. Tốt nhất là xây cất nhà cửa, cưới gả, chôn cất, trổ cửa, tháo nước, các việc thủy lợi, đi thuyền.

 

- Kiêng cữ: Sao Thất đại kiết không có việc gì phải kiêng cữ.

 

- Ngoại lệ: Sao Thất gặp ngày Dần, Ngọ, Tuất nói chung đều tốt, ngày Ngọ đăng viên rất hiển đạt. 

 

Ba ngày Bính Dần, Nhâm Dần, Giáp Ngọ rất tốt, nên xây dựng và chôn cất, song những ngày Dần khác không tốt. Vì sao Thất gặp ngày Dần là phạm Phục Đoạn Sát.

 

Thất tinh tạo tác tiến điền ngưu,

Nhi tôn đại đại cận quân hầu,

Phú quý vinh hoa thiên thượng chỉ,

Thọ như Bành tổ nhập thiên thu.

Khai môn, phóng thủy chiêu tài bạch,

Hòa hợp hôn nhân sinh quý nhi.

Mai táng nhược năng y thử nhật,

Môn đình hưng vượng, Phúc vô ưu!

Nhân thần

Ngày 14-06-2022 dương lịch là ngày Can Mậu: Ngày can Mậu không trị bệnh ở bụng.

Ngày 16 âm lịch nhân thần ở lòng bàn tay, trước ngực và trong ngực. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.

* Theo Hải Thượng Lãn Ông.

Thai thần

 Tháng âm: 5
 Vị trí: Thân

Trong tháng này, vị trí Thai thần ở trên người thai phụ. Do đó, khi làm bất cứ việc gì, thai phụ nên nhẹ nhàng và cẩn thận, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.

 Ngày: Mậu Tuất
 Vị trí: Môn, Thê, ngoại Tây Nam

Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng Tây Nam phía ngoài cửa phòng, tổ chìm hoặc lồng chim. Do đó, thai phụ không nên lui tới tiếp xúc nhiều, dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.

Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong

Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong

11h-13h
23h- 1h

Tốc hỷ: TỐT
Tốc hỷ mọi việc mỹ miều
Cầu tài cầu lộc thì cầu phương Nam
Mất của chẳng phải đi tìm
Còn trong nhà đó chưa đem ra ngoài
Hành nhân thì được gặp người
Việc quan việc sự ấy thời cùng hay
Bệnh tật thì được qua ngày
Gia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề..

Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.

1h-3h
13h-15h

Lưu niên: XẤU
Lưu niên mọi việc khó thay
Mưu cầu lúc chửa sáng ngày mới nên
Việc quan phải hoãn mới yên
Hành nhân đang tính đường nên chưa về
Mất của phương Hỏa tìm đi
Đề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều..

Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt.

3h-5h
15h-17h

Xích khẩu: XẤU
Xích khẩu lắm chuyên thị phi
Đề phòng ta phải lánh đi mới là
Mất của kíp phải dò la
Hành nhân chưa thấy ắt là viễn chinh
Gia trạch lắm việc bất bình
Ốm đau vì bởi yêu tinh trêu người..

Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau.

5h-7h
17h-19h

Tiểu cát: TỐT
Tiểu cát mọi việc tốt tươi
Người ta đem đến tin vui điều lành
Mất của Phương Tây rành rành
Hành nhân xem đã hành trình đến nơi
Bệnh tật sửa lễ cầu trời
Mọi việc thuận lợi vui cười thật tươi..

Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

7h-9h
19h-21h

Không vong/Tuyệt lộ: XẤU
Không vong lặng tiếng im hơi
Cầu tài bất lợi đi chơi vắng nhà
Mất của tìm chẳng thấy ra
Việc quan sự xấu ấy là Hình thương
Bệnh tật ắt phải lo lường
Vì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ..

Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.

9h-11h
21h-23h

Đại An: TỐT
Đại an mọi việc tốt thay
Cầu tài ở nẻo phương Tây có tài
Mất của đi chửa xa xôi
Tình hình gia trạch ấy thời bình yên
Hành nhân chưa trở lại miền
Ốm đau bệnh tật bớt phiền không lo
Buôn bán vốn trở lại mau
Tháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay..

Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

Ngày xuất hành theo Khổng Minh

Thiên Thương (Tốt) Xuất hành gặp cấp trên thì rất tốt, cầu tài được tài, mọi việc thuận lợi.

* Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như: xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch (áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi).

Bành tổ bách kỵ

BÀNH TỔ BÁCH KỴ

Ngày Mậu

MẬU bất thụ điền điền chủ bất tường
Ngày Mậu không nên nhận đất, chủ không được lành

Ngày Tuất

TUẤT bất cật khuyển tác quái thượng sàng
Ngày chi Tuất không nên ăn thịt chó, quỷ quái lên giường

Ngày này năm xưa

Sự kiện trong nước14/6/1987

Nhà nghiên cứu vǎn học Vũ Ngọc Phan qua đời tại Hà Nội. Ông sinh ngày 8-9-1902 ở tỉnh Hà Bắc. Các tác phẩm của ông: Nhà vǎn hiện đại, Dân ca Việt Nam, Trên đường nghệ thuật, Tục ngữ ca dao, Hồi ký và một số truyện ký.

14/6/1961

Hồ Chủ tịch đã về thǎm hợp tác xã Kiều Mai (xã Phú Diễn, huyện Từ Liêm). Bác Hồ còn về thǎm nông dân ở đây vào ngày 25-11-1961 khi bà con đang gặt lúa mùa. Bác trồng cây đa và chúc tết nhân dân xã Phú Diễn ngày 31-1-1965.

14/6/1934

Hội nghị ban lãnh đạo Đảng Cộng sản Đông Dương ở ngoài nước và đại biểu trong nước đã họp tại Ma Cao (Trung Quốc).

14/6/1285

Trần Quang Khải đánh bại thủy quân Nguyên ở Chương Dương.

Sự kiện quốc tế14/6/1985

Hiệp ước Schengen được ký kết giữa năm trong mười thành viên của Cộng đồng Kinh tế châu Âu.

14/6/1982

Quân Argentine đầu hàng quân Anh, kết thúc Chiến tranh Falkland.

14/6/1868

Nhà nghiên cứu Lanstainơ, người đã chia máu người thành 4 nhóm A, B, AB, và O ra đời tại thủ đô nước Áo. Nǎm 1930 Lanstainơ đã được nhận giải thưởng Nôben. Ông từ trần ngày 26-6-1943, thọ 75 tuổi

14/6/1800

Chiến tranh Liên minh thứ hai: Trong trận Marengo, lực lượng của Napoléon đánh bại Áo.

14/6/1777

Đệ nhị Quốc hội Lục địa áp dụng thiết kế cờ và sao cho Quốc kỳ Hoa Kỳ.

14/6/1736

Ngày sinh của Culông (Coulomb) - Nhà vật lý Pháp, người đã đưa ra định luật cơ bản về lực tác dụng giữa các điện tích (định luật Culông). Ông mất nǎm 1806. Culông còn có những nghiên cứu về sự ma sát trong các máy, về cối xay gió, về tính đàn hồi của kim loại và sợi.

Lịch Vạn Niên 2022 - Lịch Vạn Sự - Xem ngày tốt xấu, ngày 14 tháng 6 năm 2022 , tức ngày 16-05-2022 âm lịch, là ngày Hắc đạo

Các giờ tốt (Hoàng đạo) trong ngày là: Giáp Dần (3h-5h): Tư Mệnh, Bính Thìn (7h-9h): Thanh Long, Đinh Tị (9h-11h): Minh Đường, Canh Thân (15h-17h): Kim Quỹ, Tân Dậu (17h-19h): Bảo Quang, Quý Hợi (21h-23h): Ngọc Đường

Ngày hôm nay, các tuổi xung khắc sau nên cẩn trọng hơn khi tiến hành các công việc lớn là Xung ngày: Canh Thìn, Bính Thìn, Xung tháng: Mậu Tý, Canh Tý.

Nên xuất hành Hướng Đông Nam gặp Hỷ thần, sẽ mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành Hướng Bắc sẽ gặp Tài thần, mang lại tài lộc, tiền bạc. .

Theo Lịch Vạn Sự, có 12 trực (gọi là kiến trừ thập nhị khách), được sắp xếp theo thứ tự tuần hoàn, luân phiên nhau từng ngày, có tính chất tốt xấu tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay, lịch âm ngày 16 tháng 5 năm 2022 là Định (Tốt về cầu tài, ký hợp đồng, yến tiệc. Tránh kiện tụng, tranh chấp, chữa bệnh.).

Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh (sao tốt) và Hung tinh (sao xấu). Ngày 14/06/2022, có sao tốt là Nguyệt Ân: Tốt mọi việc; Nguyệt giải: Tốt mọi việc; Phổ hộ (Hội hộ): Tốt mọi việc, cưới hỏi; xuất hành; Tam Hợp: Tốt mọi việc;

Ngày 14 6 2022 là ngày mấy âm?

Ngày 14 tháng 6 năm 2022 dương lịch là Thứ Ba, lịch âm là ngày 16 tháng 5 năm 2022 tức ngày Mậu Tuất tháng Bính Ngọ năm Nhâm Dần.

14 10 âm là ngày bao nhiêu dương 2022?

Dương lịch hôm nay là 14/10/2022, tương ứng với lịch âm là ngày 19/9. Xét về can chi, hôm nay là ngày Canh Tý, tháng Canh Tuất, năm Nhâm Dần, thuộc tiết khí Hàn Lộ.

14 8 âm là bao nhiêu Dương 2022?

Dương lịch hôm nay là 14/8/2022, tương ứng với lịch âm là ngày 17/7. Xét về can chi, hôm nay ngày Kỷ Hợi, tháng Mậu Thân, năm Nhâm Dần, thuộc tiết khí Lập Thu.

Lịch âm 2022 năm con gì?

Năm 2022 là năm Nhâm Dần hay còn gọi là năm con Hổ, con Cọp. Năm 2022 Âm lịch được tính từ ngày 01/02/2022 đến hết ngày 21/03/2023 theo Dương lịch.