100 trường cao đẳng hàng đầu trên thế giới về kỹ thuật năm 2022

  • June 22, 2022

Chất lượng giáo dục tại Canada được đánh giá với chất lượng hàng đầu Thế Giới. Vì vậy, hàng năm sinh viên ở khắp mọi nơi chọn Canada trở thành địa điểm du học lí tưởng. Ngoài ra, học phí ở Canada cũng được bình chọn là hợp lí so với các nước khác ví dụ như Mỹ, Úc, Anh. Hãy cùng Admission Hub tìm hiểu những trường Cao Đẳng học phí thấp tại Canada nhé!

1. Conestoga College

Conestoga College là một trong những trường cao đẳng hàng đầu Canada, được thành lập vào năm 1967. Ngoài ra, ngôi trường này còn được bình chọn nằm trong top 100 trường cao đẳng hàng đầu Canada, và nằm ở vị trí thứ nhất trong chất lượng khoá học, thực tập cho sinh viên và độ hài lòng của nhân viên trên khắp Ontario.

Conestoga College cung cấp cả những khoá học 1 năm, 2 năm, 3 năm hay 4 năm cùng với những chứng chỉ nghiệp vụ ngắn hạn. Sinh viên cũng có thể đăng kí vào những khoá học để lấy bằng cử nhân 4 năm về các lĩnh vực: Hệ thống máy móc, Viễn thông, Kỹ thuật máy tính, Kiến trúc, Sức khoẻ hay Kinh doanh quốc tế. Không những thế, Conestoga College còn liên kết với các trường đại học danh tiếng như Wilfrid Laurier University, University of Windsor, và McMaster University, cùng với các trường đại học trong và ngoài nước khác.

Học phí trung bình của Conestoga College có thể tham khảo tại đây

2. Northern College of Applied Arts and Technology

Northern College of Applied Arts and Technology hay còn được gọi là Northern College là trường cao đẳng về nghệ thuật và kỹ thuật tại phía bắc Ontario. Ngôi trường có lịch sử lâu đời, được thành lập vào năm 1967.

Với hơn 75 khoá học toàn thời gian [full-time], bán thời gian [part-time], chứng chỉ, bằng cấp và hàng trăm khoá học tại giảng đường và online đã giúp sinh viên có cơ hội học tập thoải mái, phù hợp với nhu cầu bản thân hơn. Ngoài ra, trường còn cung cấp những khoá học sau đại học, khoá học đầu vào hay nâng cao nghiệp vụ để giúp sinh viên chuẩn bị sẵn sàng để làm việc ngay sau tốt nghiệp

Học phí trung bình của Northern College có thể tham khảo tại đây

3. Canadore College

Canadore College là trường cao đẳng được thành lập vào năm 1967, toạ lạc tại North Bay, Ontario. Hiện tại, Canadore College có 3 cơ sở ở North Bay, Onatio và 1 cơ sở ở Parry Sound, Ontario. Vì có ngôi trường có vị trí trải rộng khắp Ontario, hơn 3,500 sinh viên full-time đã có thể dễ dàng di chuyển đến trường.

Canadore College có hơn 80 khoá học chuyên sâu trong các lĩnh vực như hàng không, sức khoẻ, kinh doanh hay pháp luật. Ngoài ra, Canadore College còn có tỉ lệ sinh viên kiếm được việc sau tốt nghiệp là 76%, độ hài lòng của nhà tuyển dụng 100% và độ hài lòng của sinh viên 79% – cao hơn nhiều so với tỉ lệ trung bình tại các trường cao đẳng ở tỉnh bang Ontario.

Học phí trung bình của Canadore College có thể tham khảo tại đây

4. Cambrian College

Cambrian College là trường cao đẳng lớn nhất trong khu vực Northern Ontario. Trường cung cấp hơn 80 khoá học full-time cho 4,100 sinh viên ở khắp các lĩnh vực. Ngoài ra, trường còn cung cấp rất nhiều các dịch vụ hỗ trợ sinh viên từ quá trình học tập đến xin việc tại Canada.

Các chương trình hàng đầu tại Cambrian College:

  • Schools of Business and Information Technology, Creative Arts, Design and Music; and Hospitality.
  • Schools of Health Sciences and Emergency Services
  • Schools of Justice; Community Services; and General Studies
  • Schools of Skills Training; and Community and Corporate Learning
  • School of Engineering Technology and Environmental Studies

Vào năm 2005, Cambrian College đã hợp tác với Hanson Canada để thành lập trường Cambrian @ Hanson. Với 3 cơ sở trải rộng từ Toronto, Brampton đến Vancouver, Hanson cung cấp những chương trình xuất sắc của Cambrian College cho du học sinh. 

Học phí trung bình của Cambrian College có thể tham khảo tại đây

5. Seneca College

Seneca College là trường cao đẳng công lập với nhiều cơ sở ở khu vực trung tâm Toronto, Peterborough, Ontario, Canada.

Seneca College có hơn 145 khoá học full-time và 135 khoá part-time với 14 khoá học cho bằng cử nhân và 30 khoá học sau đại học. Ngoài ra, rất nhiều chương trình học tại Seneca College được bao gồm các khoá thực tập, giúp sinh viên có được những trải nghiệm thực tiễn với ngành học mà mình đàng theo đuổi. Hiện tại, Seneca College là một trong những trường cao đẳng hàng đầu có hợp tác sâu rộng với các doanh nghiệp lớn tại Canada.

Học phí trung bình của Seneca College có thể tham khảo tại đây

6. Các trường Cao Đẳng học phí thấp khác tại Canada

4. Những nhận xét từ khách hàng của Admission Hub

Canada đã và đang trở thành một địa điểm du học lí tưởng và là ước mơ của hàng triệu sinh viên trên toàn thế giới. Đất nước Canada cung cấp rất nhiều cơ hội để phát triển và trao dồi kinh nghiệm. Việc trở thành du học sinh tại Canada sẽ giúp bạn có cơ hội đi làm trong hoặc ngoài khuôn viên trường, tham gia vào các kì thực tập trong khoá học. Ngoài ra, vợ hoặc chồng bạn còn có cơ hội nộp hồ sơ để xin giấy phép làm việc tại Canada. Hơn thế nữa, việc chuyển đổi visa du lịch sang du học đang là xu hướng trong nhiều năm qua. Đặc biệt là trong thời điểm đại dịch COVID-19, rất nhiều du khách đã lựa chọn phương án xin giấy phép du học để trở thành du học sinh và bắt đầu chặng đường mới của họ tại Canada.

Việt Nam Admission Hub

Admission Hub là một trong những Công ty lớn nhất tại Canada giúp sinh viên Việt Nam định cư tại đây. Chúng tôi  có trụ sở tại Toronto & Vancouver. 

Công ty mẹ của chúng tôi là CVH Immigration Ltd. Admission Hub đã và đang giúp đỡ hàng ngàn sinh viên Quốc tế trên khắp thế giới tới Canada Học tập, Làm việc và Nhập cư. Chúng tôi hợp tác với hơn 150 tổ chức giáo dục tại Canada để đem lại chất lượng dịch vụ tốt nhất tới sinh viên.

Admission Hub tự hào là đơn vị uy tín và được tin tưởng bởi hàng ngàn sinh viên tại Việt Nam và các sinh viên quốc tế. Chúng tôi có thể xử lý các trường hợp phức tạp như sinh viên đã quá độ tuổi đi học, sinh viên đã từng bị từ chối phê duyệt Visa… Bạn có thể bắt đầu học tập tại Canada trong vòng 1-3 tháng khi hồ sơ xin chuyển đổi Visa thành công dưới sự hỗ trợ của Admission Hub.

Nếu bạn muốn định cư tại Canada, bước đầu tiên là ĐĂNG KÝ TƯ VẤN MIỄN PHÍ với Việt Nam Admission Hub, chuyên gia tư vấn của chúng tôi sẽ liên hệ giúp bạn chuẩn bị và hoàn thiện hồ sơ định cư tại Canada.

Theo dõi Vietnam Admission Hub:

Du học khi đang du lịch Canada có thể không?

October 26, 2022

Khi sở hữu visa du lịch, bạn sẽ có thời gian để làm quen và trải nghiệm môi trường và cuộc sống tại Canada trước khi quyết định đến việc du học và làm việc trong một thời gian dài. Ngoài ra, bạn có thể lựa chọn chuyển đổi visa du lịch thành du học dễ dàng hơn khi bạn đang là du khách tại Canada. Đây cũng là cơ hội tốt trong việc tiếp cận các chương trình định cư hiện tại của Canada.

Read More »

Co-op Programs tại Canada: Hướng dẫn cách đăng ký co-op work permit 

July 20, 2022

Chất lượng giáo dục tại Canada được đánh giá với chất lượng hàng đầu Thế Giới. Vì vậy, hàng năm sinh viên ở khắp mọi nơi chọn Canada trở thành địa điểm du học lí tưởng. Ngoài ra, học phí ở Canada cũng được bình chọn là hợp lí so với các nuớc khác. Hãy cùng Admission Hub tìm hiểu những trường College học phí thấp tại Canada nhé!

Read More »

« Previous Page1 Page2 Page3 Page4 Page5 Next »

Xếp hạng bởi lĩnh vực học thuật

Dưới đây là danh sách các trường đại học tốt nhất trên thế giới được xếp hạng dựa trên hiệu suất nghiên cứu của họ trong kỹ thuật.Một biểu đồ trích dẫn 195M nhận được 8,86 triệu bài học học được thực hiện bởi 4.624 trường đại học trên thế giới đã được sử dụng để tính xếp hạng của các ấn phẩm, sau đó được điều chỉnh cho ngày phát hành và được thêm vào điểm số cuối cùng.

Chúng tôi không phân biệt giữa các chương trình đại học và sau đại học cũng như chúng tôi không điều chỉnh cho các chuyên ngành hiện tại được cung cấp.Bạn có thể tìm thấy thông tin về bằng cấp trên một trang đại học nhưng luôn kiểm tra kỹ với trang web của trường đại học.

Tỷ lệ chấp nhận

7%

SAT trung bình

1545

Hành động trung bình

35

Giá ròng

$19,998

Ghi danh

48,739

Thành lập

1911

Tỷ lệ chấp nhận

5%

SAT trung bình

1495

Hành động trung bình

33

Giá ròng

$20,023

Tỷ lệ chấp nhận

17%

SAT trung bình

1420

Hành động trung bình

33

Giá ròng

63%

Tỷ lệ chấp nhận

21%

SAT trung bình

1450

Hành động trung bình

33

Giá ròng

73%

Tỷ lệ chấp nhận

63%

SAT trung bình

1330

Hành động trung bình

30

Giá ròng

70%

Tỷ lệ chấp nhận

26%

SAT trung bình

1430

Hành động trung bình

33

Giá ròng

66%

Tỷ lệ chấp nhận

35%

Ghi danh

28,171

Thành lập

1877

Ghi danh

59,370

Thành lập

2019

Ghi danh

33,000

Thành lập

1955

Tỷ lệ chấp nhận

7%

SAT trung bình

1555

Hành động trung bình

36

Giá ròng

$26,591

Ghi danh

30,098

Thành lập

1905

Ghi danh

54,000

Thành lập

1897

Tỷ lệ chấp nhận

32%

SAT trung bình

1340

Hành động trung bình

30

Giá ròng

66%

Tỷ lệ chấp nhận

Nhận viện trợ

SAT trung bình

1295

Hành động trung bình

29

Giá ròng

61%

Ghi danh

47,000

Thành lập

1896

Tỷ lệ chấp nhận

55%

Giá ròng

73%

Ghi danh

$8,719

Ghi danh

40,363

Tỷ lệ chấp nhận

14%

Giá ròng

73%

Ghi danh

$15,461

Ghi danh

44,589

Tỷ lệ chấp nhận

21%

Ghi danh

22,500

Thành lập

1209

Tỷ lệ chấp nhận

5%

SAT trung bình

1520

Hành động trung bình

34

Nhận viện trợ

$18,037

Tỷ lệ chấp nhận

45%

Ghi danh

45,000

Thành lập

1920

Tỷ lệ chấp nhận

41%

Ghi danh

17,831

Nhận viện trợ

1907

Tỷ lệ chấp nhận

15%

Ghi danh

17,565

Thành lập

1907

Tỷ lệ chấp nhận

9%

SAT trung bình

1490

Hành động trung bình

34

Giá ròng

$28,344

Tỷ lệ chấp nhận

65%

Ghi danh

24,703

Thành lập

1842

Tỷ lệ chấp nhận

56%

SAT trung bình

1327

Hành động trung bình

30

Giá ròng

56%

Tỷ lệ chấp nhận

15%

Ghi danh

28,378

Thành lập

1946

Tỷ lệ chấp nhận

43%

Ghi danh

95,055

Thành lập

1827

Tỷ lệ chấp nhận

17%

SAT trung bình

1510

Hành động trung bình

34

Giá ròng

$36,983

Ghi danh

10,249

Thành lập

1971

Tỷ lệ chấp nhận

41%

Ghi danh

23,316

Male:Female

68:32

Thành lập

1931

Tỷ lệ chấp nhận

63%

SAT trung bình

1270

Hành động trung bình

29

Giá ròng

81%

Tỷ lệ chấp nhận

11%

SAT trung bình

1470

Hành động trung bình

34

Nhận viện trợ

$27,522

Tỷ lệ chấp nhận

5%

Ghi danh

22,615

Male:Female

76:24

Thành lập

1897

Tỷ lệ chấp nhận

6%

SAT trung bình

1510

Hành động trung bình

34

Giá ròng

$18,685

Tỷ lệ chấp nhận

1%

Ghi danh

32,500

Thành lập

1953

Tỷ lệ chấp nhận

70%

SAT trung bình

1350

Hành động trung bình

28

Giá ròng

80%

Tỷ lệ chấp nhận

57%

SAT trung bình

1360

Hành động trung bình

30

Giá ròng

58%

Tỷ lệ chấp nhận

5%

Ghi danh

10,357

Thành lập

1881

Ghi danh

62,693

Thành lập

1425

Tỷ lệ chấp nhận

5%

Ghi danh

17,500

Thành lập

1958

Tỷ lệ chấp nhận

51%

SAT trung bình

1375

Hành động trung bình

32

Giá ròng

67%

Tỷ lệ chấp nhận

68%

SAT trung bình

1320

Hành động trung bình

29

Giá ròng

84%

Tỷ lệ chấp nhận

37%

SAT trung bình

1345

Hành động trung bình

31

Giá ròng

60%

Ghi danh

35,370

Thành lập

1895

Ghi danh

42,500

Thành lập

1824

Tỷ lệ chấp nhận

27%

Ghi danh

23,420

Tỷ lệ chấp nhận

37%

SAT trung bình

1375

Hành động trung bình

31

Giá ròng

60%

Ghi danh

40,346

Thành lập

1896

Ghi danh

35,915

Nhận viện trợ

1898

Tỷ lệ chấp nhận

18%

Ghi danh

27,500

Thành lập

1096

Ghi danh

32,500

Thành lập

1945

Tỷ lệ chấp nhận

16%

SAT trung bình

1435

Ghi danh

32

Giá ròng

$39,759

Tỷ lệ chấp nhận

46%

SAT trung bình

1320

Hành động trung bình

30

Giá ròng

68%

Ghi danh

42,720

Thành lập

1952

Tỷ lệ chấp nhận

66%

SAT trung bình

1270

Hành động trung bình

28

Giá ròng

67%

Ghi danh

68,000

Thành lập

1946

Ghi danh

45,000

Thành lập

1949

Tỷ lệ chấp nhận

43%

Ghi danh

30,664

Thành lập

1902

Tỷ lệ chấp nhận

31%

SAT trung bình

1375

Hành động trung bình

31

Viện trợ trung bình

91%

Tỷ lệ chấp nhận

53%

Ghi danh

35,900

Thành lập

1957

Tỷ lệ chấp nhận

84%

Ghi danh

21,335

Thành lập

1952

Tỷ lệ chấp nhận

9%

SAT trung bình

1515

Ghi danh

34

Giá ròng

$24,167

Ghi danh

37,500

Thành lập

1952

Tỷ lệ chấp nhận

2%

Ghi danh

27,500

67%

1937

Tỷ lệ chấp nhận

45%

Ghi danh

7,500

Thành lập

1829

Tỷ lệ chấp nhận

85%

Ghi danh

56,068

Thành lập

1902

Ghi danh

41,000

Nhận viện trợ

1949

Ghi danh

20,292

Thành lập

1931

Tỷ lệ chấp nhận

88%

SAT trung bình

1210

Ghi danh

25

Giá ròng

94%

Tỷ lệ chấp nhận

45%

Ghi danh

12,500

Thành lập

1827

Tỷ lệ chấp nhận

75%

Ghi danh

45,000

Thành lập

1914

Tỷ lệ chấp nhận

53%

Ghi danh

59,659

Thành lập

1908

Tỷ lệ chấp nhận

32%

Ghi danh

33,000

Thành lập

1905

Tỷ lệ chấp nhận

35%

Ghi danh

12,500

Thành lập

1991

Tỷ lệ chấp nhận

10%

Ghi danh

44,517

Thành lập

1870

Ghi danh

60,000

Thành lập

1901

Tỷ lệ chấp nhận

25%

Ghi danh

23,321

Thành lập

2009

Tỷ lệ chấp nhận

84%

SAT trung bình

1240

Hành động trung bình

28

Giá ròng

67%

Ghi danh

37,000

Nhận viện trợ

1907

Tỷ lệ chấp nhận

42%

Ghi danh

15,959

Thành lập

1911

Tỷ lệ chấp nhận

46%

SAT trung bình

1280

Ghi danh

29

Giá ròng

74%

Ghi danh

12,699

Thành lập

1958

Tỷ lệ chấp nhận

7%

SAT trung bình

1515

Hành động trung bình

34

Giá ròng

$22,126

Tỷ lệ chấp nhận

11%

SAT trung bình

1515

Hành động trung bình

35

Giá ròng

$19,215

Tỷ lệ chấp nhận

85%

SAT trung bình

1220

Hành động trung bình

25

Giá ròng

95%

Tỷ lệ chấp nhận

47%

Nhận viện trợ

29,000

Thành lập

1938

Nhận viện trợ

42,000

Thành lập

1826

Nhận viện trợ

7,500

Thành lập

1956

Nhận viện trợ

44,200

Thành lập

1896

Tỷ lệ chấp nhận

88%

SAT trung bình

1160

Hành động trung bình

25

Giá ròng

93%

Tỷ lệ chấp nhận

35%

SAT trung bình

1420

Hành động trung bình

32

Giá ròng

$36,254

Tỷ lệ chấp nhận

47%

Nhận viện trợ

40,036

Thành lập

1821

Tỷ lệ chấp nhận

35%

Nhận viện trợ

17,500

Thành lập

1984

Tỷ lệ chấp nhận

11%

7%

32,500

Thành lập

1948

Nhận viện trợ

60,000

Thành lập

1893

Tỷ lệ chấp nhận

45%

Nhận viện trợ

16,547

Thành lập

1911

Nhận viện trợ

27,000

Thành lập

1940

Tỷ lệ chấp nhận

58%

Nhận viện trợ

37,500

Thành lập

1908

Ghi danh

Trường kỹ thuật số 1 trên thế giới là gì?

Viện Công nghệ Massachusetts [MIT]

Trường đại học nào là tốt nhất cho kỹ thuật trên thế giới?

Viện Công nghệ Massachusetts [MIT] Cambridge, Hoa Kỳ. ....
Đại học Cambridge. Cambridge, Vương quốc Anh. ....
Đại học Oxford.Oxford, Vương quốc Anh.....
Đại học Công nghệ Nanyang, Singapore [NTU] ....
Đại học Stanford.....
Eth Zurich.....
Đại học Quốc gia Singapore [NUS] ....
Đại học Hoàng gia London ..

10 trường đại học hàng đầu cho kỹ thuật là gì?

Danh sách các trường cao đẳng kỹ thuật hàng đầu ở Ấn Độ dựa trên bảng xếp hạng 2022..
IIT Madras, Chennai.Chennai, Tamil Nadu |Aicte được công nhận.....
IIT Delhi, New Delhi.New Delhi, Delhi NCR |Không tìm thấy sự chấp thuận.....
IIT Bombay, Mumbai.....
IIT Kharagpur, Kharagpur.....
IIT Kanpur, Kanpur.....
IIT Roorkee, Roorkee.....
Bit pilani, pilani.....
IIT Guwahati, Guwahati ..

IIT trong 100 trường đại học hàng đầu?

IIT Bombay và IIT Delhi là hai trường đại học quốc gia duy nhất có mặt trong top 100 thế giới trong số liệu quan trọng này, xếp hạng lần lượt thứ 59 và 72 và cải thiện thứ hạng hàng năm của họ, nó cho thấy.Ấn Độ đấu tranh cũng trong các số liệu quốc tế hóa của QS., ranking 59th and 72nd respectively and improving their rank year-on-year, it showed. India struggles also in the QS' internationalisation metrics.

Chủ Đề