10 lượng vàng là bao nhiêu tiền?

Trong lĩnh vực kim hoàn, người ta thường sử dụng khái niệm chỉ vàng, lượng vàng, cây vàng để đo lường và quy đổi giá trị của vàng. Vậy lượng vàng là gì? Một lượng vàng bằng bao nhiêu chỉ vàng? Cùng 9mobi.vn tìm hiểu câu trả lời ở bài viết dưới đây

10 lượng vàng là bao nhiêu tiền?

1 lượng vàng được mấy chỉ? Tìm hiểu cách quy đổi 1 lượng vàng ra chỉ vàng

1 Lượng vàng bằng bao nhiêu chỉ vàng

1. Quy ước, cách đổi 1 lượng vàng ra chỉ vàng.

Vàng là kim loại có giá trị được cao, được sử dụng như một tiêu chuẩn tiền tệ, vật ngang giá ở nhiều nước trên thế giới.

Lượng vàng, cây vàng, chỉ vàng đều là các đơn vị được sử dụng để đo khối lượng của vàng. Theo quy ước quốc tế, các đơn vị đo lường khối lượng vàng được quy đổi như sau:

- 1 cây vàng = 10 chỉ vàng
- 1 lượng vàng = 1 cây vàng = 37.5 g

Như vậy, 1 lượng vàng = 10 chỉ vàng = 3.75 g

Với quy ước này, chúng ta cũng có thể dễ dàng trả lời được các thắc mắc của người dùng về chỉ vàng như sau:

+ 1 lượng vàng bằng bao nhiêu: 1 lượng vàng = 3.75 g hay 1 lượng vàng bằng ba phẩy bảy năm gram

+ 1 lượng vàng được mấy chỉ: 1 lượng vàng = 10 chỉ

+ 2 lượng vàng bằng bao nhiêu chỉ: 2 lượng vàng = 20 chỉ vàng

+ 10 lượng vàng bằng bao nhiêu chỉ: 10 lượng vàng = 10 cây vàng = 100 chỉ vàng

+ 1 lượng vàng bao nhiêu kg: 1 lượng vàng = 0.00375 kg

10 lượng vàng là bao nhiêu tiền?

1 lượng vàng bằng bao nhiêu chỉ, nặng bao nhiêu g?

2. 1 lượng vàng bao nhiêu tiền

Biết cách ước tính khối lượng của lượng vàng sẽ không chỉ giúp bạn đọc dễ dàng nắm bắt được giá trị tương ứng của vàng và tìm được chiến lược tích lũy, đầu tư vàng hợp lý nhất cho mình.

- Căn cứ vào giá vàng hôm nay từ bảng niêm yết giá vàng từ tập đoạn vàng bạc Doji, ta thấy giá vàng 9999 hôm nay đang được niêm yết ở mức giá trung bình 41,65 triệu/lượng (mua vào) và bán ra với giá 41,85 triệu/lượng

Với giá vàng như hiện nay, ta có thể dễ dàng tính được

- 1 lượng vàng 9999 bao nhiêu tiền: 1 lượng vàng = 1 cây vàng = 41, 65 triệu

- 1 chỉ vàng bao nhiêu tiền: 1 chỉ vàng = 4.165 triệu

Lưu ý: Giá 1 lượng vàng ở bài viết này của 9mobi.vn chỉ mang tính chất tương đối. Thực tế, giá vàng có thể được cập nhật và thay đổi theo thời gian. Ở thời điểm tra cứu, để biết 1 lượng vàng bằng bao nhiêu tiền, các bạn cần tham khảo giá vàng hôm nay tại các công ty, cửa hàng bán vàng bạc uy tín tại địa phương mình.

Bạn muốn biết 1 chỉ vàng tây bao nhiêu tiền? Cùng xem về giá của vàng tây được cập nhật mới nhất hôm nay sau đây và những lưu ý khi mua vàng tây.

Bạn đang quan tâm đến giá vàng tây bao nhiêu, giá bán ra mua vào như thế nào? Tham khảo cập nhật mới nhất về giá vàng tây hiện nay để đưa ra những quyết định đầu tư, mua bán tốt nhất.

Cập nhật giá vàng tây hôm nay

Hôm nay 1/2/2023, giá vàng tây biến động nhẹ ở mt số hàm lượng vàng từ 10k, 14k, 18k... tại các thương hiệu uy tín. Hãy cùng tham khảo bảng cập nhật giá vàng tây chi tiết ngày hôm nay tại một số tổ chức, thương hiệu uy tín sau đây:

(Đơn vị: VNĐ/chỉ)

LoạiMua vàoBán ra

Hôm nay (1/2/2023)

Hôm qua

Hôm nay (1/2/2023)Hôm quaSJCVàng tây 10k HCM 2.285.0002.267.0002.336.0002.317.000Vàng tây 14k HCM3.204.0003.178.003.275.0003.248.000Vàng tây 18k HCM4.121.0004.087.0004.212.0004.177.000DOJIVàng tây 10k HN2.819.0002.799.000Vàng tây 14k HN3.893.0003.867.0003.952.0003.925.000Vàng tây 16k HN4.540.0004.508.0004.608.0004.576.000Vàng tây 18k HN5.007.0004.972.0005.083.0005.048.000Vàng tây 14k HCM3.899.0003.867.0003.958.0003.925.000Vàng tây 16k HCM4.547.0004.508.0004.615.0004.576.000Vàng tây 18k HCM4.015.0004.972.0005.090.0005.048.000Doji 10k nữ trang Đà Nẵng2.777.0002.758.0002.819.0002.799.000Doji 14k nữ trang Đà Nẵng3.893.0003.867.0003.952.0003.925.000Doji 16k nữ trang Đà Nẵng4.540.0004.508.0004.608.0004.576.000Doji 18k nữ trang Đà Nẵng5.007.0004.972.0005.083.0005.048.000Các thương hiệu khácPNJ nữ trang 10k2.155.0002.155.0002.295.0002.295.000PNJ nữ trang 14k3.081.0003.081.0003.221.0003.221.000PNJ nữ trang 18k3.985.0004.985.0004.125.0004.125.000Ngọc Hải 17k HCM3.845.0003.874.000

4.291.000

4.304.000

Ngọc Hải 17k Tân Hiệp3.845.0003.874.0004.291.0004.304.000Ngọc Hải 17k Long An3.845.0003.874.0004.291.0004.304.000

(Chú thích: Ở bảng tỷ giá, giá trị màu xanh sẽ tương ứng với giá tăng so với ngày hôm qua; màu đỏ tương ứng với giá giảm so với ngày hôm qua)

Qua bảng trên cho thấy, giá vàng tây hôm nay ở các hàm lượng 10k, 14k, 18k tại SJC có sự thay đổi cụ thể:

  • Giá vàng tây 10K tại SJC ở HCM đang có giá 2.285.000 VNĐ/chỉ (mua vào) và 2.336.000 VND/chỉ (bán ra), mức giá giảm chiều mua vào và tăng chiều bán ra so với phiên giao dịch trước đó. 
  • Giá vàng tây Doji tại Hà Nội, ngày 1/2:
    • Vàng 10K mua vào 2.777.000 VNĐ/1 chỉ và bán ra là 2.819.000 VND/1 chỉ.
    • Vàng tây 14K giá mua vào 3.893.000 VNĐ/1 chỉ và bán ra là 3.952.000 VND/1 chỉ.
    • Vàng tây 18K giá mua vào là 5.007.000 VND/1 chỉ và bán ra là 5.083.000 VNĐ/1 chỉ.

Vàng tây là loại vàng được làm từ vàng có pha trộn với các kim loại khác. Giá trị của loại vàng này thường thấp hơn so với vàng ta. Vì vậy, có sự khác nhau về giá của 2 loại vàng tây và vàng ta.

 >>> Xem ngay: 1 chỉ vàng ta giá bao nhiêu?

Có những loại vàng tây nào?

Vàng tây là hợp kim giữa vàng và một số kim loại màu khác. Tùy theo hàm lượng vàng mà sẽ chia ra nhiều loại vàng khác nhau như: Vàng 9K, Vàng 10K, Vàng 14K, Vàng 18K

Cách tính hàm lượng vàng: Lấy số K chia cho 24, sẽ ra hàm lượng vàng và đó cũng là tuổi vàng.

Ví dụ: Vàng 18K => Hàm lượng vàng là 18/24 = 0,75  => Tuổi vàng là 7,5 (vàng 7 tuổi rưỡi).

Bảng sau sẽ cho bạn hiểu rõ hơn về hàm lượng của các loại vàng tây:

Dấu hiệu KaratHàm lượng vàng (%) Vàng 18K75Vàng 14K58,33Vàng 10K41,67Vàng 9K37,5

10 lượng vàng là bao nhiêu tiền?

Vàng tây

Như chúng ta đã biết thì người ta không chỉ sử dụng vàng là công cụ tích trữ tài sản mà bên cạnh đó tiền tệ vẫn được nhiều người sử dụng. Và có sự cân nhắc đúng đắn, khách hàng hãy tìm hiểu kỹ thông tin giá vàng hôm nay để có thể mua vàng chất lượng như mong muốn. 

Trên đây là thông tin cập nhật mới nhất về giá vàng tây hàng ngày cùng những kiến thức về phân loại vàng tây. Dù hàm lượng vàng của vàng tây ít hơn vàng ta nhưng do kết hợp với một số kim loại màu khác nên vàng tây có độ cứng cao hơn, dễ gắn đá quý và đánh bóng. Bởi vậy các trang sức bằng vàng tây thường chế tác dễ dàng hơn vàng ta và được nhiều người dùng ưa chuộng hơn.