1 PPM bằng bao nhiêu mg?

HÓA CHẤT & THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM

MIỀN BẮC

Hóa chất & Thiết bị thí nghiệm

0826 020 020

sales@labvietchem.com.vn

MIỀN TRUNG

Hóa chất & Thiết bị thí nghiệm

0826 020 020

sales@labvietchem.com.vn

MIỀN NAM

Hóa chất & Thiết bị thí nghiệm

0965 862 897

sales@labvietchem.com.vn

HCCN TẠI HÀ NỘI & CÁC TỈNH MIỀN BẮC

Đinh Phương Thảo

Giám đốc kinh doanh

0963 029 988

sales@hoachat.com.vn

Tống Đức Nhuận

Hóa Chất Công Nghiệp

0867 192 688

sales468@vietchem.vn

HCCN TẠI HỒ CHÍ MINH & CÁC TỈNH MIỀN NAM

Nguyễn Hải Thanh

Hóa Chất Công Nghiệp

0932 240 408 [0826].050.050

thanh801@hoachat.com.vn

Huỳnh Hữu Phúc - Miền Nam

Hóa chất & Thiết bị thí nghiệm

0965 862 897

huynhphuc@vietchem.vn

Đặng Duy Vũ

Hóa Chất Công Nghiệp

0988 527 897

kd864@vietchem.vn

HCCN TẠI CẦN THƠ & CÁC TỈNH MIỀN TÂY

Nguyễn Đức Toàn

Hóa Chất Công Nghiệp

0946667708

kd258@vietchem.vn

Ppm là đơn vị đo lường dùng để đo mật độ tương đối thấp. Nó thường chỉ tỷ lệ của lượng một chất trong tổng số lượng của hỗn hợp chứa chất đó. Ở đây lượng có thể hiểu là khối lượng, thể tích, số hạt [số mol], tùy thuộc vào từng trường hợp.

Ppm nghĩa là gì? Chữ ppm xuất phát từ tiếng Anh parts per million, có nghĩa là một phần triệu. 1 ppm bằng bao nhiêu giá trị của ppm là:

1 ppm = 1/1000000 = 10-6= 0,0001%

Đơn vị ppm thường áp dụng trong các phép tính toán đo lường hoặc phân tích vi lượng nghĩa là chủ thể đo có giá trị cực kỳ nhỏ. Hiện nay, chúng ta sử dụng đơn vị này trong các ngành như vật lý, hóa học, toán học, điện tử, Điển hình có thể kể đến như đo nồng độ khí thải, khí gây ô nhiễm và nồng độ các chất hóa học trong bể bơi.

Ví dụ như sau mật độ tương đối của khí hiếm [như Heli] trong khí quyển có thể đo bằng ppm:

1 ppm = 1µl/l = 1 mg/kg

Đến đây chắc các bạn cũng hình dung được PPM là gì rồi đúng không nào? Cùng tìm hiểu các vấn đề liên quan tới đại lượng đo lường này trong nội dung tiếp theo nhé!

Cách xác định hàm lượng Ppm

Đối với nước bể bơi, Ppm của nước là đơn vị đo hàm lượng các chất hóa học có trong nước. Các trường hợp tính như sau:

Trường hợp 1: Nồng độ C là đơn vị đo của ppm trong chất tan:

Có thể bạn quan tâm

  • Sắt V Lỗ dài bao nhiêu m?
  • Bao nhiêu hạt proton thì bằng 1 gam?
  • Bài luận nào sẽ đến bằng tiếng Hindi 2023 Lớp 8
  • 100g rau dền bao nhiêu protein?
  • 10 12 2008 năm nay bao nhiêu tuổi

C[ppm] = 1.000.000 x m[chất tan] / [m [dung dịch] + m [chất tan]]

Trường hợp 2: Khối lượng dung dịch tính bằng miligam

  • Thực tế, dung dịch m có khối lượng lớn hơn nhiều so với khối lượng chất tan có trong dung dịch.
  • Sau đó, nồng độ chất C trong dung dịch được tính bằng Ppm theo công thức

C[ppm] = 1.000.000 x m dung dịch [mg] / m[mg].

Trường hợp 3: Khi dung dịch là nước [1 lít = 1kg], có công thức:

C[ppm] = m tan[mg] / V[l].

Ý nghĩa của hàm lượng ppmtrong nước bể bơi rất quan trọng, chúng giúp ta biết được các thành phần hóa học trong nước có đạt chuẩn về chỉ số độ cứng,nồng độ pH,nồng độ Clo dư hay không? nhằm giúp ta có những phương pháp xử lý kịp thời, đúng liều lượng.

Các đơn vị liên quan với ppm

Ký hiệu và hệ số tính của đơn vị ta có bảng dưới đây:

TênKý hiệuHệ sốPhần trăm%10-2Phần nghìn10-3Phần triệuPpm10-6Phần tỷPpb10-9Phần nghìn tỷPpt10-12

Nếu xét đến các thành phần riêng lẻ ta còn có các đại lượng như:

  • PPMW: viết tắt các phần trên một triệu trọng lượng. PPMW là một đơn vị con củappmđược sử dụng cho một phần khối lượng của miligam/kilogam [mg/kg].
  • PPMV: viết tắt của các phần trên một triệu thể tích. PPMV là đơn vị con củappmđược sử dụng cho một phần khối lượng của mililit/ mét khối [ml/m3].

Cách chuyển đổi Ppm sang các đại lượng khác

Để nắm được phần này chi tiết hơn, mời bạn đọc tham khảo các cách chuyển đổi Ppm sang các đại lượng khác ngay dưới đây:

Lưu ý đơn vị:

  • C: nồng độ C
  • P: Mật độ dung dịch

1. Chuyển đơn vị ppm sang thành phần thập phân

P[thập phân] = P[ppm]/1.000.000

Ngược lại, P[ppm] = P[thập phân] x 1.000.000

2. Chuyển đơn vị ppm sang phần trăm

P[%] = P[ppm]/10.000

Ngược lại, P[ppm] = P[%] x 10.000

3. Chuyển đơn vị ppm sang ppb

P[ppb] = P[ppm] x 1.000

Ngược lại, P[ppm] = P[ppb]/1.000

4. Chuyển đơn vị mg/l sang ppm

C[ppm] = C[mg/kg] = 1000 x C[mg/l]/P[kg/m3]

Trong dung dịch nước ở 20 độC, có công thức:

C[ppm] = 1000 x c[mg/l]/998,2071[kg/m3] 1 [l/kg] x C [mg/l]

Do đó, trong dung dịch nước: C[ppm] C[mg/l] hoặc 1ppm = 1mg/l

5. Chuyển đơn vị từ g/l sang ppm

C[ppm] = 1000 x C[g/kg] =106x C[g/l]/P [kg/m3]

Ở nhiệt 20 độC, trong dung dịch nước có công thức sau:

C[ppm] = 1000 x C[g/kg]= 106x C[g/l]/998,2071 [kg/m3] 1000 x c [g/l]

6. Chuyển đơn vị từ mol/lít sang ppm

C[ppm] = C[mg/kg] = 106x C[mol/l] x M[g/mol] / P[kg/m3]

Ở nhiệt 20 độC, trong dung dịch có công thức sau:

C[ppm] = C[mg/kg] = 106x C[mol/l] x M[g/mol] / 998,2071[kg/m3] 1000 x C[mol/l] x M[g/mol].

Các tiêu chuẩn được đo bằng đại lượng ppm

1. Tiêu chuẩn chất lượng nước bể bơi

Chỉ tiêuTối thiểu ppmLý tưởng ppmTối đa ppmClo dư11-33Clo kết hợp000,2Brom22-44pH7,27,4-7,87,8Tổng kiềm6080-100180TDS3001000-20003000Độ cứng canxi150200-400500-1000

Bảng tiêu chuẩn nồng độ một số loại hóa chất có trong bể bơi

>>> Hoặc có thể xem chi tiết tại://thietbibeboi.union.com.vn/blog/tieu-chuan-nuoc-ho-boi/

2. Tiêu chuẩn nồng độ TDS của rau thủy canh

Loại rauPpmCải bó xôi900-1750Rau muống400-600Rau cải xanh600-1200Rau cải xoong600-1200Hành lá700-900Rau húng500-800Rau xà lách400-750Rau cải cúc500-800Rau tía tô800-1000Lá hẹ600-1100

3. Nồng độ Ozone trong không khí

Tẩy uế không khí0.02 0.04ppmKhử mùi không khí0.03 0.06ppmKhử trùng không khí0.05 0.08ppmKhử trùng dụng cụ phẫu thuật0.05 0.06ppmKho bảo quản0.03 0.05ppm

4. Nồng độ CO2có trong không khí

Độ ẩm tương đối [%]Nồng độ CO [Ppm]Tốc độ dòng ở nhịp thở 20 nhịp/phút [L/Phút]Nhiệt độ khi thử nghiệm [°C]Số lần đo95 ± 310.0003027 ± 3395 ± 350003027 ± 3395 ± 325003027 ± 33

Bảng thử nghiệm khả năng lọc khí CO của hộp lọc theo IS 9563 1980

Trên đây là toàn bộ thông tin về Ppm là gì, ý nghĩa và cách đo do Union gửi tới quý bạn đọc. Hy vọng bài viết này sẽ giúp các bạn hiểu rõ hơn về đơn vị đo lường này và ứng dụng hiệu quả vào trong thực tiễn.

1 ppm bằng bao nhiêu?

Percent [%]
ppm
0.1%
1000 ppm
1%
10000 ppm
2%
20000 ppm
3%
30000 ppm
Bảng chuyển đổi ppm sang % và ngược lạiamazon-machine.com › 156-bang-chuyen-doi-ppm-sang--va-nguoc-lainull

1 ppm bằng bao nhiêu micromet?

1 ppm = 1µl/l = 1 mg/kg Cùng tìm hiểu các vấn đề liên quan tới đại lượng đo lường này trong nội dung tiếp theo nhé!

1000 ppm bằng bao nhiêu mg l?

PPM là một thuật ngữ được sử dụng trong hóa học để biểu thị nồng độ rất, rất thấp của một dung dịch. Một gam trong 1000 ml là 1000 ppm và một phần nghìn gam [0,001g] trong 1000 ml là một ppm. 1/1000 của gam là một miligam và 1000 ml là một lít, do đó 1 ppm = 1 mg trên lít = mg / Lít.

1 ppm là gì?

Theo các chuyên gia, PPM là từ viết tắt bao gồm các tiền tố của Parts Per Million, được hiểu là trên một triệu nên giá trị quy đổi của đơn vị PPM sang tỷ lệ mg/1 : 1PPM = 1mg/l [1 milligram/lít].

Chủ Đề