0.1 mm bằng bao nhiêu m

1 mm bằng bao nhiêu cm là câu hỏi rất phổ biến bởi các em học sinh tiểu học. Milimet được ký hiệu là mm. Có tên tiếng anh là  Millimeter,

mm  là đơn vị đo chiều dài thuộc hệ mét, và được ứng dụng để đo những khoảng cách nhỏ mà centimet hay deximet không phù hợp.

Có rất nhiều câu hỏi được một số bạn trẻ hay đặt ra như là 1 mm bằng bao nhiêu cm? 1 mm bằng bao nhiêu dm? 1 mm bằng bao nhiêu m? Hay 1m bằng bao nhiêu cm? Thật ra tất cả đều có công thức và quy luật của nó cả, chỉ cần nắm được quy luật thì mọi việc sẽ được giải quyết nhanh chóng và dễ dàng. 

Milimet [tiếng Anh Milimetre] ký hiệu mm và micromet ký hiệu µm là đơn vị đo độ dài phổ biến. Vậy 1 mm, 1 micromet bằng bao nhiêu cm, m, inch, dm, nanomet, hm, km? Hãy cùng Phonhadat.vn tìm hiểu cách chuyển đổi đơn vị Milimet.

Milimet là gì ?

Milimet là đơn vị đo chiều dài thuộc hệ mét, được sử dụng bởi Văn phòng Cân đo Quốc tế và nằm trong Hệ đo lường Quốc tế SI. 1 mm tương đồng 1 phần trăm của centimet và một phần nghìn của mét.

Milimet [mm] được ứng dụng để đo những khoảng cách nhỏ mà centimet hay deximet không phù hợp. Dựa theo định nghĩa của Mét, milimet được định nghĩa là khoảng cách ánh sáng đi được trong 1/299792458000 giây.

1 mm bằng bao nhiêu cm, nm, micromet [µm], inch, dm, m, hm, km?

Theo thứ tự sắp xếp từ nhỏ tới lớn ta có: nm < µm < mm < cm < inch < dm < m < hm < km.

  • 1 mm = 1000000 nm [nanomet]
  • 1 mm = 1000 µm [micromet]
  • 1 mm = 0.1 cm -> 10 mm = 1 cm và 100 mm = 10 cm
  • 1 mm = 0.03937 inch
  • 1 mm = 0.01 dm
  • 1 mm = 0.001 m
  • 1 mm = 0.00001 hm
  • 1 mm = 0.000001 km [1 x 10-6 ]

Bảng tra cứu chuyển đổi từ Mm sang cm, ich, dm, mét

Li [mm]CmDmInchMét10.10.010.0390.00120.20.020.0780.00230.30.030.1170.00340.40.040.1560.00450.50.050.1950.00560.60.060.2340.00670.70.070.2730.00780.80.080.3120.00890.90.090.3510.0091010.10.390.01

1 µm bằng bao nhiêu nm, mm, cm, inch, dm, m, hm, km?

  • 1 µm = 1000 nm
  • 1 µm = 0.001 mm
  • 1 µm = 0.0001
  • 1 µm = 3.93700787 x 10-5 inch
  • 1 µm = 1 x 10-5 dm
  • 1 µm = 1 x 10-6 m

Xem thêm thông tin:

  • 1 Li bằng bao nhiêu mm, cm, nm, µm, inch, dm, m, hm, km ? #2021
  • 1 hm bằng bao nhiêu m, cm, mm, dm, km ? #2021
  • 1 cm bằng bao nhiêu mm, m, inch, dm, km ? #2021
  • 1 dm bằng bao nhiêu cm, mm, inches, m, ft, km? #2021
  • 1 km bằng bao nhiêu m, mm, cm, dm, hm, dặm ? #2021
  • 1 inch bằng bao nhiêu mét [m], centimet [cm], milimet [mm]? #2021

Phonhadat.vn vừa cùng các bạn tìm hiểu về cách quy đổi đơn vị Milimet sang các đơn vị đo độ dài quen thuộc khác. Bên cạnh việc mang tới những thông tin hữu ích, chúng tôi cũng là đơn vị chuyên giải đáp các dự án căn hộ chung cư của các chủ đầu tư uy tín với đội ngũ Chuyên Nghệp được đào tạo bài bản và giàu kinh nghiệm.

Milimet là một đơn vị đo chiều dài trong hệ mét, tương đương với một phần nghìn mét [đơn vị chiều dài cơ sở theo SI].

Cách quy đổi mn → m

1 Milimét bằng 0.001 Mét:

1 mm = 0.001 m

1 m = 1000 mm

Mét

1 m tương đương với 1,0936 thước, hoặc 39,370 inch.

Từ năm 1983, mét đã được chính thức xác định là chiều dài đường ánh sáng đi được trong chân không trong khoảng thời gian 1/299.792.458 giây.

Nếu bạn đã quen với các đơn vị đo lường thì milimet [mm] chắc không còn quá xa lạ. Vậy bạn có biết 1 milimet bằng bao nhiêu cm, dm, m,… hay chưa? Nếu chưa hãy theo dõi bài viết này mình sẽ hướng dẫn bạn cách đổi milimet nhanh nhanh nhất và chính xác nhất nhé.

Nội dung bài viết

Milimet [mm] là gì?

  • Tên đơn vị: Milimet
  • Tên tiếng Anh: Milimeter
  • Ký hiệu: mm
  • Hệ đo lường: hệ đo lường Quốc tế [SI]

Milimet [mm] là đơn vị đo độ dài hệ mét được sử dụng trên toàn cầu, ở Việt Nam còn được gọi là ly hoặc ly tây. 1 mm bằng 0.1 cm và bằng 0.001 m.

Trong các tất cả các ngành ứng dụng kỹ thuật, thương mại đòi hỏi sử dụng milimet làm đơn vị đo độ dài rất nhiều vì đây là đơn vị đo độ dài tiêu chuẩn và chi tiết hơn cả cm.

Chúng ta thường thấy người ta rất hay sử dụng milimet để mô tả kích cỡ của đạn và vũ khí chẳng hạn như súng lục bán tự động Colt M1911 dài 213 mm, nòng dài 125,7 mm, sử dụng đạn 11,43 x 23 mm.

Đơn vị milimet [mm]

Đổi 1 mm sang cm, m, km, inch, pixel

Hệ mét

  • 1mm = 0.000001 km
  • 1mm = 0.00001 hm
  • 1mm = 0.0001 dam
  • 1mm = 0.001 m
  • 1mm = 0.01 dm
  • 1mm = 0.1 cm
  • 1mm = 1,000 µm
  • 1mm = 1,000 000 nm
  • 1mm = 10,000 000 Angstrom [Å]
Đổi 1 mm sang đơn vị hệ mét

Hệ đo lường Anh/Mỹ

  • 1mm = 6.2137 × 10-7 dặm [mile]
  • 1mm = 4.97 x 10-6 furlong
  • 1mm = 0.03937 inch [”]
  • 1mm = 0.00109 yard [yd]
  • 1mm = 0.00328 feet/foot [ft]
Đổi 1 mm sang đơn vị đo lường Anh/Mỹ

Đơn vị Hàng hải

  • 1mm = 5.4 × 10-7 hải lý [dặm biển]
  • 1mm = 5.468 × 10-4 sải [Fathom]
Đổi 1 mm sang đơn vị hàng hải

Đơn vị thiên văn học

  • 1mm = 3.24 × 10-20 parsec [pc]
  • 1mm = 1.06 × 10-19 năm ánh sáng
  • 1mm = 6.68 ×10-15 đơn vị thiên văn [AU]
  • 1mm = 5.56 × 10-14 phút ánh sáng
  • 1mm = 3.334 × 10-12 giây ánh sáng
Đổi 1 mm sang đơn vị thiên văn học

Đơn vị đồ họa

  • 1mm = 3.78 pixel [px]
  • 1mm = 2.835 point [pt]
  • 1mm = 0.236 pica [p]
Đổi 1 mm sang đơn vị đồ họa

Cách đổi mm bằng công cụ chuyển đổi

Dùng Google

Bạn truy cập vào trang chủ Google và gõ vào ô tìm kiếm.

Ví dụ: bạn muốn đổi 1 dm sang km thì gõ “1 mm to cm ” và nhấn Enter.

Dùng Google

Dùng công cụ Convert Word

Bước 1: Bạn truy cập vào trang web ConvertWorld

Bước 2: Nhập số lượng muốn chuyển > Chọn đơn vị là Milimet [mm] > Chọn đơn vị muốn chuyển đổi.

Dùng công cụ Convert World

Để biết 1 mm đổi sang các đơn vị đo lường hệ thiên văn, hàng hải, đồ họa hoặc hệ đo lường Anh, Mỹ là bao nhiêu thì bạn nhấn vào Chuyển đổi mở rộng nhé.

Nhấn vào Chuyển đổi mở rộng

Hy vọng qua bài viết trên bạn sẽ biết được Milimet là gì và 1 mm bằng bao nhiêu cm cũng như các đơn vị đo lường khác chính xác nhất. Nếu thấy bài viết hay thì hãy chia sẻ với mọi người hoặc có bất kỳ thắc mắc nào hãy để lại bình luận bên dưới nhé. Chúc các bạn thành công.

Chủ Đề